Measures
Các hoạt động hội nhập quốc tế về KH&CN
Số lượng
01. Số nhiệm vụ hợp tác quốc tế về KH&CN của đơn vị (ĐVT: Nhiệm vụ)
63
01.1 - Trong đó: Số nhiệm vụ do đơn vị chủ trì thực hiện (ĐVT: Nhiệm vụ)
29
02. Số đoàn ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về KH&CN (ĐVT: Đoàn)
71
03. Số đoàn nước ngoài do đơn vị chủ trì mời vào nghiên cứu, khảo sát về KH&CN tại Việt Nam (ĐVT: Đoàn)
75
04. Số người Việt Nam định cư ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài hoạt động KH&CN tại đơn vị (ĐVT: Người)
30
05. Số người là diễn giả trong các hội thảo quốc tế (ĐVT: Người)
84
06. Số người của đơn vị tham gia các tổ chức quốc tế liên quan đến KH&CN (ĐVT: Người)
53
07. Số tổ chức quốc tế/điều ước quốc tế về KH&CN mà đơn vị là thành viên (ĐVT: Tổ chức)
13
08. Số hội thảo/hội nghị quy mô quốc tế mà đơn vị đăng cai tổ chức trong năm (ĐVT: Hội thảo/hội nghị)
24
09. Số lượt người tham dự các khóa đào tạo và bồi dưỡng về KH&CN của nước ngoài và các tổ chức quốc tế (ĐVT: Lượt người)
122
10. Số lượt người tham gia các dự án quốc tế (ĐVT: Lượt người)
105
11. Số thạc sĩ được đào tạo thông qua hợp tác quốc tế (ĐVT: Người)
19
12. Số tiến sĩ được đào tạo thông qua hợp tác quốc tế (ĐVT: Người)
14
13. Số đơn đăng ký sáng chế quốc tế của đơn vị (ĐVT: Đơn)
3
14. Số văn bằng bảo hộ sáng chế quốc tế được cấp (ĐVT: Văn bằng)
2
15. Số báo cáo khoa học đóng góp trong các hội thảo quốc tế (ĐVT: Báo cáo)
182
16. Số tổ chức nghiên cứu nước ngoài có hợp tác thường xuyên với đơn vị (ĐVT: Tổ chức)
89
17. Số công nghệ nhận chuyển giao từ các đối tác nước ngoài (ĐVT: Công nghệ)
10
18. Số công nghệ được chuyển giao ra nước ngoài (ĐVT: Công nghệ)
2
19. Số hội chợ, triển lãm KH&CN quốc tế mà đơn vị tham gia (ĐVT: Hội chợ/triển lãm)
44
20. Số điều ước, thỏa thuận quốc tế về KH&CN đã được ký kết (ĐVT: Điều ước, thỏa thuận)
46